Các kích thước lò vi sóng tiêu chuẩn phổ biến hiện nay là bao nhiêu?
Nguyễn Hữu Hải
Th 4 07/09/2022
Trước khi chọn mua lò vi sóng, bạn cần tìm hiểu kỹ về kích thước của nó để chọn được sản phẩm phù hợp nhất với căn bếp của gia đình mình. Trong bài viết này, Siêu thị nhà bếp sẽ giúp bạn biết được các kích thước lò vi sóng phổ biến nhất hiện nay.
Kích thước lò vi sóng tiêu chuẩn phổ biến?
Kích thước bên trong
- Đây là kích thước (chiều rộng, chiều cao, chiều sâu) được đo bên trong khoang lò vi sóng (chữ màu xanh).
- Tùy theo dung tích, chức năng và các hãng lò vi sóng khác nhau mà kích thước này sẽ không giống nhau.
kích thước lò vi sóng bên trong
Kích thước bên ngoài
- Kích thước bên ngoài của lò vi sóng là kích thước (chiều rộng, chiều cao, chiều sâu) được đo bên ngoài.
- Mỗi loại lò vi sóng với công suất, chức năng và thương hiệu khác nhau, kích thước này sẽ có sự chênh lệch.
Kích thước của các loại lò vi sóng phổ biến hiện nay
Lò vi sóng để bàn
Lò vi sóng để bàn có nhiều dung tích khác nhau, bạn hãy căn cứ vào nhu cầu sử dụng của gia đình để lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Dưới đây là kích thước bên ngoài và bên trong của các loại lò vi sóng để bàn phổ biến nhất hiện nay (kích thước có thể chênh lệch + - 2cm tùy từng hãng khác nhau).
Dung tích lò | Kích thước khoang lò | Kích thước bên ngoài |
Lò vi sóng 20 lít | Ngang 27.8 cm – Cao 17.5 cm – Sâu 25.5 cm | Ngang 43 cm – Cao 28.9 cm – Sâu 37.8 cm |
Lò vi sóng 21 lít | Ngang 33 cm – Cao 22 cm – Sâu 28 cm | Ngang 48.3 cm – Cao 28.9 cm – Sâu 36.7 cm |
Lò vi sóng 22 lít | Ngang 30 cm – Cao 18.5 cm – Sâu 29 cm | Ngang 46 cm – Cao 25 cm – Sâu 33 cm |
Lò vi sóng 23 lít | Ngang 28 cm – Cao 22 cm – Sâu 30 cm | Ngang 48.5 cm – Cao 29.3 cm – Sâu 41 cm |
Lò vi sóng 25 lít | Ngang 33 cm – Cao 20 cm – Sâu 35 cm | Ngang 50cm – Cao 30 cm – Sâu 40 cm |
Lò vi sóng 30 lít | Ngang 34 cm – Cao 21.1 cm – Sâu 32.4 cm | Ngang 52 cm – Cao 29.5 cm – Sâu 42.2 cm |
Lò vi sóng lắp âm
Dung tích lò | Kích thước khoang lò | Kích thước bên ngoài |
Lò vi sóng 20 lít | 55 -56 cm – Cao 38 cm – Sâu 33 cm | Ngang 59.5 cm – Cao 39 cm – Sâu 34 cm |
Lò vi sóng 25 lít | Ngang 56 cm – Cao 38 cm – Sâu 38 cm | Ngang 59.4 cm – Cao 38.8 cm – Sâu 39 cm |
Lò vi sóng 26 lít | Ngang 56 cm – Cao 38 cm – Sâu 37 cm | Ngang 59.5 cm – Cao 38.5 cm – Sâu 39.5 cm |
Nên mua lò vi sóng kích thước như thế nào là phù hợp?
Lò vi sóng để bàn
Lò vi sóng để bàn khá tiện lợi trong quá trình sử dụng vì nhỏ gọn, có thể di chuyển đến vị trí bạn muốn.
Lò có kích thước nhỏ gọn nên có thể dễ dàng đặt ở nhiều vị trí trong gian bếp, tô điểm thêm cho không gian bếp.
Lò vi sóng để bàn được chia làm 2 loại:
- Lò vi sóng có nướng
- Lò vi sóng không nướng
Lò vi sóng âm tủ
- Lò vi sóng âm tủ để vừa trong tủ bếp, chỉ chừa lại mặt trước của lò để sử dụng ..
- Loại lò này sẽ phù hợp với những không gian bếp rộng, sang trọng, hiện đại và những gia đình có nhiều thành viên vì dung tích của chúng khá lớn.
- Giá thành của lò vi sóng âm tủ sẽ cao hơn loại để bàn vì có nhiều chức năng hiện đại hơn
Lò vi sóng là thiết bị giúp các bà nội trợ nấu nướng đơn giản và tiết kiệm thời gian hơn. Vì vậy, khi chọn mua, bạn cần cân nhắc để chọn được kích thước lò vi sóng phù hợp với gia đình và không gian bếp.